Giá bán lẻ thiết bị 2025
Giá bán lẻ thiết bị được áp dụng trong trường hợp khách hàng mua thiết bị riêng lẻ do bị mất thiết bị (trường hợp thiết bị bị hỏng thì áp dụng theo quy định bảo hành thiết bị)
Bảng giá bán lẻ thiết bị hiện hành như sau:
STT |
Danh mục Thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Thành tiền |
1 |
Bộ
thu giải mã tín hiệu truyền hình (HD) (DTH/K+TV Box) |
chiếc(*) |
1 |
800,000 |
3 |
Thẻ
thông minh Nagravision (chính/Phụ) |
chiếc |
1 |
210,000 |
5 |
Bộ
chia Multiroom |
chiếc |
1 |
100,000 |
6 |
Bộ
phụ kiện Multiroom |
bộ
(**) |
1 |
290,000 |
7 |
Bộ
chảo và phụ kiện (Taiwan) |
chiếc |
1 |
395,000 |
8 |
Bộ
khuếch đại & dịch tần thấp LNB (Taiwan) |
chiếc |
1 |
75,000 |
9 |
Dây
cáp và giắc (20 mét/cuộn và 2 giắc) |
cuộn |
1 |
200,000 |
10 |
Dây
cáp cuộn (CAB) |
mét |
1 |
10,000 |
11 |
Giắc |
chiếc |
1 |
10,000 |
13 |
Điều
khiển HD (DTH/Box) |
chiếc |
1 |
100,000 |
15 |
Adapter |
chiếc |
1 |
100,000 |
16 |
Dây
AV |
chiếc |
1 |
10,000 |
17 |
Dây
Hdmi |
chiếc |
1 |
50,000 |
18 |
Bộ
phụ kiện của thiết bị DTH |
bộ
(****) |
1 |
300,000 |
Phí lắp đặt thuê bao:
|
Khoảng cách lắp đặt từ nhà khách tới Đại Lý |
|||
<20 Km |
21 - 30 Km |
>=31 Km |
Lưu ý |
|
Chảo vệ tinh |
200,000 |
"+10,000vnd/km |
"+5,000vnd/km |
Tổng phí <=400,000 |
Thuê bao phụ (Multiroom) |
50,000/đầu thu |
Lắp sau khi lắp đầu thu chính thì phí là 150,000/đầu
thu |
||
K+ TV Box |
100,000 |
"+10,000vnd/Km |
"+5,000vnd/Km |
Tổng phí<= 250,000 |
- Phí bảo hành:
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị |
Đơn giá (VND) |
1 |
Đầu thu STB DTH/K+TV Box (không bao gồm phụ kiện) |
Chiếc |
290,000 |
3 |
Thẻ giải mã |
Chiếc |
120,000 |
4 |
Điều khiển đầu thu |
Chiếc |
100,000 |
5 |
Thiết bị chuyển đổi nguồn đầu thu |
Chiếc |
100,000 |